Thực đơn
Ngữ pháp tiếng Pháp Động từ (le verbe)Đông từ (le verbe) là những từ dùng để miêu tả hành động, trạng thái của sự vật, sự việc như chanter (hát), promouvoir (quảng bá), pleuvoir (mưa)... Tiếng Pháp có tới hai trợ động từ (auxiliaire) chính là être (thì, là, ở) và avoir (có) được sử dụng trong các thì kép và câu bị động. Động từ trong tiếng Pháp được cấu tạo gồm: Radical - terminaison (Thân từ - Hậu tố). Thân từ mang ý nghĩa của động từ còn phần hậu tố chỉ ngôi, thì, thể và lối (cách). Ví dụ: Je mangeais du chocolat. (Tôi đã ăn sôcôla). Radical mange mang ý nghĩa là ăn còn hậu tố -ais để chì thì L'imparfait (Quá khứ chưa hoàn thành), ngôi thứ nhất số ít (Je), thức trần thuật (L'indicatif).Dựa vào hậu tố, chúng được chia thành được chia làm 3 nhóm (3 groupes):
Động từ trong tiếng Pháp được chia theo thì (temp), thể (aspect) và thức (mode). Có 3 thì cơ bản trong tiếng Pháp là thì quá khứ (passés temps), thì hiện tại (présent temps) và thì tương lai (futurs temps) và có 7 thức tất cả: tjhức trần thuật (indicatif), thức chủ quan/ lối liên tiếp (subjonctif), thức mệnh lệnh (impératif), thức điều kiện (conditionnel), thức vô định (infinitif), phân từ (participe) và động danh từ (gérondif). Bảng dưới đây trình cách sử dụng của một số thức.
Mode | Usage | Các thì có trong cách |
---|---|---|
Thức trần thuật (Indicatif) | Dùng để diễn tả hành động có thật, chắc chắn xảy ra trong hiện tại, quá khứ, tương lai | Présent, Futur simple, futur antérieur, Passé composé, imparfait, passé simple, plus-que-parfait, passé antérieur |
Thức chủ quan (Subjonctif) | Dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc, suy nghĩ, quan điểm chủ quan của một người nào đó. Dùng để tả sự nghi ngờ về tính khả quan, khả năng xảy ra của hành động. Trong một số cấu trúc bắt buộc như Il faut que... | Présent, passé composé, imparfait, plus-que-parfait |
Thức mệnh lệnh (Impératif) | Dùng để khuyên bảo, đề nghị, yêu cầu, ra lệnh. | Présent, passé |
Thức điều kiện (conditionnel) | Dùng để đề nghị một cách lịch sự. Dùng để diễn tả khả năng xảy ra của hành động phụ thuộc vào điều kiện nhất định. Trong cấu trúc câu điều kiện | Présent,, passé |
Thức vô định (Infinitif) | Khi động từ đứng sau một số động từ khác như vouloir, pouvoir, aimer, détester, adorer... Khi động từ làm chủ ngữ hay đảm nhận vai trò khác ngoài chủ ngữ | Présent, passé |
Phân từ (Participe) | Sử dụng trong các thì kép, câu bị động. Có tính chất gần giống như một tính từ hoặc một mệnh đề tính ngữ, trạng ngữ | Présent, Passé |
Thực đơn
Ngữ pháp tiếng Pháp Động từ (le verbe)Liên quan
Ngữ pháp tiếng Việt Ngữ hệ Ấn-Âu Ngữ hệ Ngữ hệ Nam Á Ngữ hệ Hán-Tạng Ngữ pháp tiếng Anh Ngữ hệ Nam Đảo Ngữ hệ Maya Ngữ pháp tiếng Pháp Ngữ dụng họcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ngữ pháp tiếng Pháp